mùa và thời tiết - ລະດູ ແລະ ອາກາດ

Từ vựng về mùa  và thời tiết
Tiếng Việt
Tiếng Lào
Phiên âm
Mùa màng
ລະດູການ
Lạ đu can
Mùa hè(mùa h)
ລະດູຮອນ
Lạ đu họn
Mùa xuân
ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງລະດູບານໃໝ່
Lạ đu mạy pôồng, Lạ du ban mày
Mùa thu
ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ
Lạ du bay mạy tôốc
Mùa đông
ລະດູໜາວລະດູແລ້ງ
Lạ du nảo, lạ du lẹng
Thời tiết
ອາກາດ
A kạt
Dự báo thời tiết
ພະຍາກອນອາກາດ
Phạ nha kon a kạt
Trời
ຟ້າ
Phạ
Trời gió
ຟ້າ
Phạ lôm
Trời nắng
ຟ້າແດດ
Phạ đẹt
Trời tối
ຟ້າມຶດຄຳມືດ
Phạ mựt, khăm mựt
Rét, lạnh
ໜາວເຢັນ
Nảo, dên
Nóng
ຮ້ອນ
Họn
Ấm áp
ອົບອຸ່ນ
Ốp ùn
Bão
ພາຍຸລົມພາຍຸ
P’ha nhụ, lôm p’ha nhụ
Sấm sét
ຟ້າຮ້ອງຟ້າຜ່າ
Phạ họng, phạ p’hà
Sương mù
ໝອກມົວ
Mọc mua
Sương
ນຳໝອກ
Nặm moọc
Mây
ເມກ
mệc
Mây mù
ຟ້າມືດກຸ້ມ
Phạ mựt cụm
Nóng oi bức
ຮ້ອນອົບເອົ້າ
Họn ốp ạu
Sương sa
ນ້ຳໝໝອກຕົກ
Nặm moọc tốc
Trăng
ເດືອນພະຈັນ
Đườn, phạ chăn
Ướt
ປຽກ
Piệc
Mịt mù
ມືດມົວ
Mựt mua
Mưa
ຝົນ
Phổn
Trơn
ມື່ນ
Mừn
Đường trơn
ທາງມື່ນ
Thang mừn
Mặt trời
ຕາເວັມ
Ta vên
Mặt trời mọc
ຕາເວັມຂຶ້ນ
Ta vên khựn
Mặt trời lặn
ຕາເວັມຕົກ
Ta vên tốc
Mặt trăng
ດວງເດືອນ
Đuông Đườn
Trăng sáng
ເດືອນແຈ້ງ
Đườn chẹng
Ngôi sao
ດວງດາວ
Đuông đao
Ngôi sao sáng
ດວງດາວແຈ້ງ
Đuông đao chẹng
Tuyết tan
ຫິມະລະລາຍ
Hị mạ lạ lai
Nhiệt độ
ອຸນຫະພູມ-ອົງສາ
Un hạ phum - ông sả
Mưa nhiều nước lũ
ຟົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ
Phổn tốc lải nặm thuộm
Khô khan
ແຫ້ງແລ້ງ
Hẹng lẹng
Hạn hán
ໄພແຫ້ງແລ້ງ
P’hay hẹng lẹng
Gió
ລົມ
Lôm
Gió thổi
ລົມພັດ
Lôm phắt
Mưa bão
ພະຍຸຝົນ
Pha nhụ phổn
Sấm chớp
ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ
Phạ hoọng phạ lẹp
Sấm
ຟ້າຮ້ອງ
Phạ hoọng
Rét lắm
ໜາວຫລາຍ
Nảo lải
Ấm áp
ອົບອູ່ນ
Ốp ùn
Nóng
ຮ້ອນ
Họn
Mưa nhiều
ຝົນຕົກຫລາຍ
Phổn tốc lải

ไม่มีความคิดเห็น:

แสดงความคิดเห็น

ບົດຄວາມທີ່ໄດ້ຮັບຄວາມສົນໃຈ