ຮຽນພາສາຫວຽດ ຄຳສັບກ່ຽວກັບຄວາມຮັກ ພ້ອມຕົວຢ່າງ ປະໂຫຍກ

Tôi yêu say đắm một người bạn.
ໂຕ່ຍ ອ່ຽວ ໄຊ່ ດ໊ຳ ຫມົ້ດ ເງືອຍ ບ໋ານ.
ຂ້ອຍຫລົງຮັກຫມູ່ຄົນຫນື່ງ.
Khọi lồng hặc mu khồn nưng.

Tôi là một trạng trai đang yêu điên cuồng.
ໂຕ່ຍ ຫຼາ ຫມົ້ດ ຈ້າງ ຈ່າຍ ດ່າງ ອ່ຽວ ດ່ຽນ ກວາງ
ຂ້ອຍແມ່ນຜູ້ຊາຍຄົນຫນື່ງທີ່ກຳລັງບ້າຮັກ
Khọi men phụ sai khồn nưng thi cằm lằng bạ hặc

Tình yêu vô điều kiện
ຕີງ ອ່ຽວ ໂວ່ ດຽວ ກ້ຽນ
ຄວາມຮັກບໍ່ມີເຫດຜົນ
Khoam hặc bo mì hệt phồn

Anh sẵn sàng chết vì m
ແອັ່ງ ຊັນ ຊ່າງ ເຈັ໊ດ ວີ ແອັ່ມ
ອ້າຍ/ຂ້ອຍພ້ອມທີ່ຈະຕາຍເພື່ອຍນ້ອງ/ເຈົ້າ
Ại/khọi phọm thi chà tài phưa noọng/chạo

Anh hứa anh sẽ yêu em mãi mãi
ແອັ່ງ ເຫື໊ອ ແອັ່ງ ແສ ອຽວແອັ່ມ ມາຍມາຍ
ອ້າຍ/ຂ້ອຍ ສັນຍາວ່າຈະຮັກນ້ອງ/ເຈົ້າຕະຫລອດໄປ
Ại/Khọi sằn nhà va chạ hặc noọng/chạo tạ lọt pày


Tôi đau đớn vì vô tình để em vào tay người đàn ông khác
ອ້າຍ/ຂ້ອຍ ເຈັບປວດເພາະໄດ້ປ່ອຍນ້ອງ/ເຈົ້າໄປໃຫ້ຄົນອື່ນໂດຍບໍ່ຕັ້ງໃຈ
Em hy vọng ta sẽ yêu nhau mãi mãi
ນ້ອງ ຫວັງວ່າເຮົາຈະຮັກກັນຕະຫລອດໄປ

Cảm ơn anh đã mua tăng em một chiếc nhẫn
ຂ້ອບໃຈອ້າຍທີ່ໄດ້ຊື້ແຫວນໃຫ້ນ້ອງ

Mong đợi một tình yêu ngọt ngào từ một ai đó
ລໍຖ້າຄວາມຮັກທີ່ແສນຫວານຈາກໃຜຄົນຫນື່ງ

Tình yêu của chúng tôi rất lãng mạn
ຄວາມຮັກຂອງເຮົາໂລແມນຕິກຫລາຍ

Em không bao giờ quên một nụ hôn của anh
ນ້ອງບໍ່ເຄີຍລືມຮອຍຈູບຂອງອ້າຍ

Anh đã quên một ngày kỷ niệm của chúng ta mất rồi
ອ້າຍລືມມື້ຄົບຮອບຂອງເຮົາຫມົດແລ້ວ

Tùy tôi độc thân nhưng tôi vẫn vui vẻ hơn
ເຖີງຂ້ອຍໂສດແຕ່ຂ້ອຍຍັງມີຄວາມສຸກກວ່າ

Em rất buồn khi đã nghe anh nói lời chia tay
ນ້ອງເສຍໃຈຫລາຍເມື່ອໄດ້ຟັງອ້າຍເວົ້າຄຳວ່າເລີກ


Yêu không dám nói 
ອ່ຽວ ຄົງ ສ໊າມ ຫນ໊ອຍ
ຮັກບໍ່ກ້າບອກ
Hặc bo cạ bọc

ไม่มีความคิดเห็น:

แสดงความคิดเห็น

ບົດຄວາມທີ່ໄດ້ຮັບຄວາມສົນໃຈ