ຕົວຢ່າງ
ປະໂຫຍກຄວາມຮັກຢູ່ລຸ່ມຮູບ ຫລາຍໆຄົນອາດຈະເຈັບຊ້ຳກັບຄວາມຮັກ
ລອງມາອ່ານຄຳຂວັນກີນໃຈໄປນຳກັນ ແປຈາກພາສາຫວຽດ
Câu tiếng Việt
|
Tình yêu giống như
thiên đường, nhưng nỗi đau nó gây ra thì như địa
ngục vậy.
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ຄວາມຮັກຄືກັບສະຫວັນ
ແຕ່ຄວວາມເຈັບປວດຂອງມັນຄືນາລົກ
|
Câu tiếng Việt
|
Đường lâu ngày
không đi sẽ mọc đầy cỏ dại. Người lâu ngày không gặp bỗng trở thành người dưng.
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ເສັນທາງຫລາຍມື້ບໍ່ມີຄົນຫຍ່າງ
ຈະເປັນປ່າຫຍ້າຕືບ. ຄົນເຮົາຫລາຍມື້ບໍ່ພົບພໍ້ຈະເປັນຄົນແປກຫນ້າ.
|
Câu tiếng Việt
|
Tận cùng của nỗi đau không phải là
nước mắt. Mà là một nụ cười lạnh ngắt đến vô tình.
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ສຸດທ້າຍຂອງຄວາມເຈັບບໍ່ແມ່ນນ້ຳຕາ.
ແຕ່ວ່າມັນແມ່ນຫນື່ງຮ້ອຍຢີ້ມທີ່ຍີ້ມອອກມາໂດຍບໍ່ຕັ້ງ
|
Câu tiếng Việt
|
Em buồn anh có biết?
Em giận anh có hay?
Em khóc anh có quan tâm?
Em cô đơn anh có bên cạnh?
Và liệu khi em đột nhiên biến mất
...
Anh có nhớ rằng em đã từng tồn tại
không?
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ຂ້ອຍເສົ້າເຈົ້າຮູ້?
ຂ້ອຍຄ້ຽດອ້າຍມີຄວາມສຸກ?
ຂ້ອຍໄຫ້ເຈົ້າສົນໃຈ?
ຂ້ອຍຢູ່ຄົນດຽວເຈົ້າມາຢູ່ຂ້າງ?
ແລະ
ຄັ້ງຫນື່ງຂ້ອຍຫາຍໄປ...
ເຈົ້າຈະຄິດວ່າຂ້ອຍຍັງມີຊີວິດຢູ່ບໍ່
|
Cái lạnh nhất không phải
là sương mù khi trơi sang đông, mà là sự vô tâm của
một người mà bạn xem là tất cả.
|
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
Câu tiếng Việt
|
Sâu thẳm như mối tình đầu và điên
cuồng bằng tất cả niềm nuối tiếc
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ລຶກຊື້ງຄືຄວາມຮັກຄັ້ງແລກ
ແລະ ເປັນບ້າເມື່ອເສຍມັນໄປ
|
Câu tiếng Việt
|
Đừng buông tay
anh.
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ຢ່າປ່ອຍມືຂ້ອຍ.
|
Câu tiếng Việt
|
Một bàn tay dù to thế nào cũng
không thể giữ một bàn tay đã không muốn nắm. Một vòng tay dù có rộng bao
nhiêu cũng chẳng thể ôm trọn một người đã muốn rời đi.
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ຫນື່ງມືເຖີງຈະໃຫຍ່ຊ່ຳໃດ
ກໍບໍ່ສາມາດຢຸດມື້ທີ່ບໍ່ຢາກ ຈັບໄວ້ໄດ້, ຫນື່ງອ້ອມກອດເຖີງຈະກ້ວາງຊ່ຳໃດ ກໍບໍ່ສາມາດກອດຄົນທີ່ຕ້ອງການໄປຢູ່ໄດ້.
|
Câu tiếng Việt
|
Nhớ lại quá khứ chỉ làm ta thêm
buồn.
Nhắc lại kỷ niệm chỉ làm lòng
thêm đau.
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ຄິດເຖີງອາດິດ ມີແຕ່ຕື່ມຄວາມເສົ້າ
ເວົ້າເຖີງ ວັນທີ່ລະລືກມີແຕ່ເຮັດໃຫ້ຫົວໃຈຕື່ມຄວາມເຈັບ
|
Câu tiếng Việt
|
Em không thể quên mất đi một ngày kỷ
niệm của chúng ta.
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ຂ້ອຍບໍ່ສາມາດລືມວັນສຳຄັນ/ວັນຄົບຮອບຂອງເຮົາໄປໄດ້
|
Câu tiếng Việt
|
Khi ai đó làm ta tổn thương, ta học
được cách để trở nên mạnh mẽ. Khi ai đó rời bỏ ta, ta học được cách trở nên tự
lập hơn.
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ເມື່ອໃຜຄົນຫນື່ງເຮັດໃຫ້ບາດເຈັບ,
ເຮົາໄດ້ຮຽນຮູ້ ວິທີເພື່ອໃຫ້ເຂັ້ມແຂງ. ເມື່ອໃຜຄົນຫນື່ງຖີ່ມເຮົາໄປ ເຮົາໄດ້ຮຽນຮູ້
ວິທີກາຍເປັນ ອິດສະຫລະ
|
Câu tiếng Việt
|
Ai cũng từng trải qua những thời điểm
tồi tệ nhất. Nhưng chính những điều đó sẽ giúp bạn mạnh mẹ hơn trong cuộc sống
này.
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ໃຜກໍ່ເຄີຍຜ່ານຈຸດທີ່ໂຫດຮ້າຍທີ່ສຸດ.
ແຕ່ຄວາມຈີງແລ້ວມັນຈະຊ່ວຍໃຫ້ເຈົ້າເຂັ້ມແຂງໃຈຊີວິດນີ້.
|
Câu tiếng Việt
|
Anh vẫn nhớ ngày mà em đã rời bỏ anh
đi
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ອ້າຍຍັງຈື່ວັນທີ່ນ້ອງໄດ້ຖີ້ມອ້າຍໄປ
|
Câu tiếng Việt
|
Anh nói yêu thật lòng nhưng trong lòng
không có thật
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ອ້າຍເວົ້າວ່າຮັກຫມົດໃຈ
ແຕ່ໃນໃຈບໍ່ມີຄວາມຈີງ
|
Câu tiếng Việt
|
Nỗi buồn là di sản của quá khứ; sự
nuối tiếc là nỗi đau của ký ức.
|
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ຄວາມເຫງົາແມ່ນມໍລະດົກຂອງອະດີດ,
ຄວາມເສຍໃຈແມ່ນຄວາມເຈັບປວດຂອງຄວາມຈຳ
|
Câu tiếng Việt
|
Đừng lãng phí thời gian với những
người không có thời gian dành cho bạn. |
ປະໂຫຍກພາສາລາວ
|
ຢ່າເສຍເວລາໃຫກັບ ຄົນທີ່ບໍ່ເຄີຍມີເວລາໃຫ້ກັບເຈົ້າ
|
ไม่มีความคิดเห็น:
แสดงความคิดเห็น