ສະບາຍດີທຸກຄົນ ມື້ນີ້ເຮົາຈະມານຳສະເຫນີຄຳສັບກ່ຽວກັບຍານພາຫະນະບາງຊະນິດ
ພ້ອມທັງຕົວຢ່າງການສ້າງປະໂຫຍກ ແລະ ການຖາມຊື້ປີຕ່າງໆ.
·
ປະໂຫຍກ ແລະ ຄຳອະທິບາຍຈະຮຽນໄວ້ລຸມຮູບ.
Xin chào mọi người hôm nay chúng tôi sẽ đưa ra một số từ
vựng về phương tiện giao thông, tạo thành câu nói và cách hỏi mua vé ...
·
Câu
và giải thích ý nghĩa được viết ở dưới hình ảnh.
·
ທຸກຄົນເຄີຍເຫັນໃນຂ່າວຂອງຕ່າງ
ປະເທດ ລະບໍ່ແທັກຊີມັກຈະໂກງ ຄ່າບໍລິການຕະຫລອດຖ້າຫາກໃຜທີ່ໄປຫວຽດໃຫມ່ໆ ຄວານລະວັງການຂື້ນລົດ
ຂ້ອຍແນະນຳໃຫ້ຂື້ນແທັກຊີຄັນສີຂຽວ ຫລື ໂຫລດແອບ Grab ມາໃຊ້ຈະບໍ່ຖູກໂກງ. ແທັກຊີ
ສີຂຽວສ່ວນຫລາຍແລ້ວຈະບໍລິການດີ, ເວົ້າສຸພາບ, ນຸ່ງຖືສຸພາບ, ບໍ່ໄລ່ລາຄາເຫມົາ. ສ່ວນວິທີໃຊ້ Grab
ແຊັດຖາມທາງ FB ເດີ.
ການຖາມທີ່ຢູ່, ທາງໄປ / hỏi địa chỉ, đường đi
|
|
ພາສາລາວ
|
Tiếng Việt
|
ຂໍກະລຸນາ ອ້າຍ/ເອື້ອຍ ບອກທາງໄປ (ສະຖານທີ່) ໃຫ້ນ້ອງແດ່?
Kho cạ lụ na ại/ượi
boc thang pay ………… hạy noọng đè?
|
Làm
ơn anh/chị chỉ cho em đường đi (Địa chỉ)?
ລ່າມ ເອີນ ແອັງ/ຈິ໊ ຈີ໋ ຈໍ ແອັມ ເດື່ອງດີ ............
|
ເອື້ອຍເອີຍ ນ້ອງຂໍຖາມແດ່ ຕູ້ກົດເງີນຫ່າງຈາກນີ້ໄກບໍ່?
Ượi ơi noọng khò tham đè
tụ cốt ngơn hàng chạc nị cay bò?
|
Chị
ơi cho em hỏi cây rút tiền cách đây có xa không?
ຈິ້ ເອີຍ ຈໍ ແອັມ ຫ໋ອຍ ເກິຍ ຊຸດ ຕ່ຽນ ແກັ໊ກ
ເດີຍ ກໍ໊ ຊາ ຄົງ
|
ຫ້ອງນ້ຳ ຢູ່ໃສ?
Hoọng nặm nhu say?
|
Nhà vệ sinh ở đâu?
ຍ່າ ເວ໊ ຊີງ ເອິ໋
ເດົາ?
|
ອ້າຍເອີຍ ນ້ອງຂໍຖາມແດ່ ສະຖານທູດລາວ ໄປທາງໃດ?
Kho
tham đe sạ than thụt Lào pay thang đạy
|
Anh ơi cho em hỏi đại sứ quán Lào đi đường nào?
ແອັງ ເອີຍ ຈໍ ແອັມ ຫ໋ອຍ ດ້າຍ ສື໊ ກ໊ວານ ລາວ
ດີ ເດື່ອງ ນ່າວ
|
ເອື້ອຍເອີຍ ນ້ອງຂໍຖາມແດ່ ໂຮງຫມໍ ຫ່າງຈາກນີ້ຈັກກິໂລແມັດ?
Ượi ơi noọng kho tham đè hông mo hàng chạc nị
chắc cị lô mẹt
|
Chị ơi cho em hỏi bệnh viện cách đây bao nhiêu cây?
ຈິ໊ ເອີຍ ຈໍ ແອັມ ຫ໋ອຍ ເບັ໊ງ ຫວຽນ ແກັ໊ກ ເດີຍ ບາວ ຍຽວ ເກີຍ?
|
ຖ້າຂ້ອຍໄປແທັກຊີຈະຫມົດປະມານເທົ່າໃດ?
Thạ khọi pay taxi chạ mốt pạ man thào đạy?
|
Nếu em đi bằng
taxi sẽ hết khoảng bao nhiêu tiền?
ເນ໊ວ ແອັມ ດີ ບັ່ງ ແທັກ ຊີ ແຊ໊ ເຮັ໊ດ ບາວ ຍຽວ
ຕ່ຽນ
|
ຊື້ນ້ຳມັນ/mua xăng
|
|
ພາສາລາວ
|
Tiếng Việt
|
ລົດຂອງຂ້ອຍນ້ຳມັນຫມົດ
Lột khong khọi nặm măn mốt
|
Xe của tôi đã hết xăng
ແຊ ກົ໋ວ ໂຕຍ ດ໊າ ເຫັ໊ດ ຊັງ
|
ຂໍຄວາມກະລຸນາ ຂ້ອຍຂໍຖາມແດ່ ບ່ອນຂາຍນ້ຳມັນຢູ່ໃສ?
Kho khuam cạ lụ na khọi kho tham đè
bòn khai nặm măn nhu sạy?
|
Làm ơn cho tôi hỏi trạm bán xăng ở đâu?
ລ່າມ ເອີນ ຈໍ ໂຕຍ ຫ໋ອຍ ຈ້າມ ບ໊ານ ຊັງ ເອີ໋ ເດົາ?
|
ປ້ອມນ້ຳມັນຢູ່ໃສ?
Pọm nặm măn nhu sạy?
|
Cây xăng ở đâu?
ເກິຍ ຊັງ ເອີ໋ ເດົາ?
|
ນ້ຳມັນລິດຫນື່ງເທົ່າໃດ?
Nặm măn lit
nừng thào đạy
|
Bao nhiêu tiền một lít xăng?
ບາວ ຍຽວ ຕ່ຽນ ມົ໊ດ ລີ໊ດ ຊັງ
|
ລິດຫນື່ງ 22000
Lit nưng 22000
|
Một lít 22000
ມົ໊ດລີ໊ດ 22000
|
ເຕີມນ້ຳມັນໃຫ້ຂ້ອຍ
3 ລິດ
Tơm nặm măn hạy khọi xam lit
|
Đổ cho tôi 3 lít xăng
ໂດ໋ ຈໍ ໂຕຍ ບາ
ລິ໊ດ ຊັງ
|
ເຕີມນ້ຳມັນໃຫ້ຂ້ອຍເຕັມຖັງ
Đổ xăng cho tôi đẩy bình
|
Đổ xăng cho tôi đẩy bình
ໂດ໋ ຊັງ ຈໍ ໂຕຍ ເດີ໋ຍ
ບີ່ງ
|
Xăng ແປວ່າ ນ້ຳມັນ ແອັດຊັງ
Điezen ແປວ່າ ນ້ຳມັນກະຊວນ
Dầu ແປວ່າ ນ້ຳມັນ
Dầu ăn ແປວ່າ ນ້ຳມັນພືດ
ເຊົ່າລົດ / Thuê xe
|
|
Tiếng Việt
|
ພາສາລາວ
|
Chào anh
cho em hỏi anh có biết chỗ nào cho thuê xe không?
ຈ່າວ ແອັງ ຈໍ ແອັມ
ຫ໋ອຍ ແອັງ ກໍ໊ ບຽດ ໂຈ໊ ນາວ ຈໍ ເທ ແຊ ຄົງ?
|
ສະບາຍດີ
ອ້າຍນ້ອງຂໍຖາມແດ່ອ້າຍຮູ້ບ່ອນໃຫ້ເຊົ່າລົດບໍ່?
Sạ bai đi ại noọng khò tham đè ại hụ bòn hạy sầu lột bò
|
Có gần đây vài cây có
chỗ cho thue xe
ກໍ໊ ເກີ່ນ ເດີຍ
ວ່າຍ ເກີຍ ກໍ່ ໂຈ໊ ຈໍ ເທ ແຊ
|
ຢູ່ໃກ້ຫນີ້ 2-3
ກິໂລແມັດ ມີບ່ອນໃຫ້ເຊົ່າລົດ
Nhụ cạy nị song-sám cị lô mẹt
mi bòn hạy sầu lột
|
Đi đường nào?
ດີ ເດື່ອງ ນ່າວ
|
ໄປທາງໃດ?
Pay thang đạy
|
Đi thẳng / sẽ phải / sẽ trái/ ở bên cạnh
ດີ ທັ໋ງ / ແສ໊ ຟ໋າຍ
/ ແສ໊ ຈ໊າຍ / ເອີ໋ ເບນ ແກ໊ງ
|
ໄປຊື່ / ລ້ຽວຂວາ
/ ລ້ຽວຊ້າຍ / ຢູ່ທາງຂ້າງ
Pay sừ / liệu khoa/liệu sại/nhù thang khạng
|
Tôi muốn thuê
một chiếc xe máy
ໂຕຍ ມ໊ວານ ເທ
ມົ໊ດ ຈ໊ຽກ ແຊ ໄຫມ໊
|
ຂ້ອຍຢາກເຊົ່າລົດຈັກຄັນຫນື່ງ
Khọi nhạc sầu lột chắc khăn nừng
|
Tôi muốn thuê ô tô
ໂຕຍ ມວ໊ານ ເທ
ໂອໂຕ
|
ຂ້ອຍຢາກເຊົ່າລົດໃຫຍ່
Khọi nhạc sầu lột nhày
|
Thuê bao lâu?
ເທ ບາວ ເລົາ
|
ເຊົ່າດົນປານໃດ?
Sầu đôn pan đạy
|
Thuê bao nhiêu ngày?
ເທ ບາວ ຍຽວ ໄຫງ່
|
ເຊົ່າຈັກມື້?
Sầu chắc mự
|
Trong vòng / một ngày
ຈອງ ວ່ອງ / ມົ໊ດ
ໄຫງ່
/ hai ngày
ຮາຍ ໄຫງ່
/ một tuần
ມົ້ດ ຕວ່ານ
|
ພາຍໃນ / ຫນື່ງມື້
Phai nay / nừng mự
/ ສອງມື້
Song mự
/ ອາທິດຫນື່ງ
A thịt nừng
|
Hết bao nhiêu tiền?
ເຮັ໊ດ ບາວ ຍຽວ ຕ່ຽນ?
|
ເປັນລາຄາເທົ່າໃດ?
Pên la kha thào đạy
|
Thuê một ngày là bao nhiêu tiền?
ເທ ມົ໊ດ ໄຫງ່
ລ່າ ບາວ ຍຽວ ຕ່ຽນ?
|
ເຊົ່າມື້ຫນື່ງຖືກລາຄາເທົ່າໃດ?
Sầu mự nừng thực la kha thào đay?
|
Anh / chị muốn thuê loại xe nào?
ແອັງ/ຈິ໊ ມ໊ວນ ເທ
ຫລວ໊າຍ ແຊ ນ່າວ?
|
ອ້າຍ/ເອື້ອຍ ຢາກເຊົ່າລົດຊະນິດໃດ?
ại/ượi nhạc sầu lột sạ nít đạy?
|
Xe chạy bằng xăng hay dầu diesel?
ແຊ ໄຈ໊ ບັ່ງ ຊັງ
ໄຮ ເຊົ່າ ດີເຊວ
|
ລົດໃຊ້ນ້ຳມັນແອັດຊັງ ຫລື ກາຊວນ?
Lột sạy năm măn ét săng lư ca suan
|
Xe số tay hay tự động?
ແຊ ໂສ໊ ໄຕ ໄຮ
ຕື້ ດົ໊ງ
|
ລົດ ເກຍຄວມຄຸມ ຫລື ເກຍອັດຕະໂນມັດ
Lột kia khuâp khum lư kia ạt tạ nô
mặt
|
Cho tôi xem bằng lái của anh/chị?
ຈໍ ໂຕຍ ແຊມ ບັ່ງ
ລ໊າຍ ກົ໋ວ ແອັງ/ຈີ້
|
ໃຫ້ຂ້ອຍເບີ່ງໃບຂັບຂີ່ຂອງ ອ້າຍ/ເອື້ອຍ
Hạy khọi bầng bạy khăp khì khong ại/ượi
|
Anh/chị phải trả xe trước 2 giờ chiều của ngày cuối.
ແອັງ/ຈິ ຟ໋າຍ
ຈ໋າ ແຊ ເຈື໊ອກ ຫາຍ ເສີ່ ຈ່ຽວ ກົ໋ວ ໄຫງ່ ກວ໊າຍ ກຸ່ງ
|
ອ້າຍ/ເອື້ອຍ ຕ້ອງສົ່ງລົດກ່ອນ 2ໂມງຂອງມື້ສຸດທ້າຍ.
ại/ượi tọng sồng lột còn 2 mông khong mự sút thại
|
Anh/chị phải đổ đẩy bình xăng lại khi trả xe.
ແອັງ/ຈິ້ ຟ໋າຍ
ໂດ໋ ເດີ໋ຍ ບີ່ງ ຊັງ ລ້າຍ ຄີ ຈ໋າ ແຊ
|
ອ້າຍ/ເອື້ອຍ ຕ້ອງຕື່ມນ້ຳມັນເຕັມຖັງກ່ອນສົ່ງລົດ.
ại/ượi tọng từm nặm măn têm thăng còn sồng lột.
|
Mua vé / ມົວແຫວ໊
|
|
Tiếng Việt
|
ພາສາລາວ
|
Tôi muốn mua vé xe khách đi Hà Long?
ໂຕຍ ມ໊ວນ ມົວແຫວ໊
ແຊ ແຄັ໊ກ ດີ ຫ່າ ລອງ
|
ຂ້ອຍຢາກຊື໊ປີ້ລົດເມໄປ
ຫ່າລອງ
Khọi nhạc sự pị lột mê pay Hà Long
|
Xe khách
đi Hà Long có mấy chuyến đi?
ແຊ ແຄັ໊ກ ດີ ຫ່າ
ລອງ ກໍ໊ ເມີ໊ຍ ຈ໊ຽນ ດີ
|
ລົດໄປ ຫ່າລອງ
ມີຈັກຖ້ຽວ?
Lột pai Hà Lòng mị chắc thiệu
|
Chuyến
sớm nhất đi lúc mấy giờ?
ຈ໊ຽນ ເສີ໊ມ
ເຍີ໊ດ ດີ ລຸ໊ກ ເຫມີ໊ຍ ເຊີ່
|
ຖ້ຽວໄວສຸດ ໄປຈັກໂມງ?
Thiệu vay sút pay chắc mông?
|
Chuyến muộn
nhất đi lúc mấy giờ?
ຈ໊ຽນ ມ໊ວານ
ເຍີ໊ດ ດີ ລຸ໊ກ ເມີ໊ຍ ເຊີ່
|
ຖ້ຽວຊ້າສຸດ ໄປຈັກໂມງ?
Thiệu xạ sút pay chác mông
|
Mấy giờ
đến nơi đấy?
ເມີ໊ຍເຊີ່ ເດັ໊ນ
ເນີຍ ເດີ໊ຍ
|
ຈັກໂມງຮອດພຸ້ນ?
Chắc mông pai hót phụn
|
Giá vé
bao nhiêu tiền?
ສ໊າ ແວ ບາວ ຍຽວ
ຕ່ຽນ
|
ລາຄາປີ້ເທົ່າໃດ?
La kha pị thào đạy
|
Tôi có
thể mua vé ở trên xe không?
ໂຕຍ ກໍ໊ ເທ໋ ມົວ
ແຫວ໊ ເອີ໋ ເຈນ ແຊ ຄົງ
|
ຂ້ອຍສາມາດຊື້ປີ້ຢູ່ໃນລົດເລີຍໄດ້ບໍ່?
Khọi xa mạt sự pị nhu nay lột
lơi đạy bò?
|
Có nghỉ
xe không?
ກໍ໊ ຫງີ໋ ແຊ ຄົງ
|
ພັກລົດແດ່ບໍ່?
Phắc lột đè bò
|
ຄັກຫລາຍກຳລັງຊອກຮຽນຢູ່
ตอบลบ