ເວລາໃນມື້


Thời gian trong ngày ເວລາໃນມື້ Vê la nay mự

Phút: ນາທີ Na thi

Giây: ວິນາທີ Vị na thi

Giờ, tiếng, tiết: ໂມງຊົ່ວໂມງ Mông, xùa mông

Nửa tiếng: ເຄິ່ງຊົ່ວໂມງ Khờng xùa mông.

Mười lăm phút: ສິບຫ້ານາທີ Síp hạ na thi

Hàng giờ: ເປັນຊົ່ວໂມງ Pên xùa mông

Từng giờ: ທຸກຊົ່ວໂມງ Thúc xùa mông

Mấy giờ rồi? ຈັກໄມງແລ້ວ Chắc mông lẹo (Chắc: Mấy?)

Mười hai giờ rồi: ສິບສອງໂມງແລ້ວ Síp soỏng mông lẹo

Tám giờ mười phút: ແປດໂມງສິບນາທີ Pẹt mông, síp na thi

Chín giờ 30 phút: ເກົ້າໂມງສາມສິບນາທີ Cậu mông, sảm síp na thi

Mười giờ sáng tôi xin gặp cô nhé: ສິບໂມງເຊົ້າຂ້ອຍຂໍພົບເຈົ້າເດີ Síp mông xạu khọi khỏ phốp chạu đơ.

Chị có thể đợi em 5 phút nhé: ເອື້ອຍອາດຈະລໍຖ້ານ້ອງຫ້ານາທີເດີ Ượi ạt chạ lo thạ nọng hạ na thi đơ

Em sẽ đến cơ quan chị khoảng 10h nhé: ນ້ອງຈະໄປເຖິງຫ້ອງການເອື້ອຍໃນເວລາສິບໂມງເດີ Noọng chạ pay thởng họng kan ượi nay vê la síp mông đơ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thứ hai: ວັນຈັນ Văn chăn

Thứ ba: ວັນອັງຄານ Văn ăng khan

Thứ tư: ວັນພຸດ Văn phút

Thứ năm: ວັນພະຫັດ Văn phạ hắt

Thứ sáu: ວັນສຸກ Văn súc

Thứ bảy: ວັນເສົາ Văn sảu

Chủ Nhật: ວັນອາທິດ Văn a thít

Ngày làm việc: ວັນເຮັດວຽກ Văn hết việc

Ngày lao động: ວັນອອກແຮງງານ Văn oọc heng ngan

Trong ngày lao động: ໃນວັນອອກແຮງງານ Nay văn oọc heng ngan

Ngày nghỉ: ວັນພັກ Văn phắc

Hàng tuần: ແຕ່ລະອາທິດ Tè lạ a thít

Tháng:

Tháng 1: ເດືອນ 1 Đươn nừng
Tháng 2: ເດືອນ 2 Đươn soỏng
Tháng 3: ເດືອນ 3 Đươn sảm
Tháng 4: ເດືອນ 4 Đươn sì
Tháng 5: ເດືອນ 5 Đươn hạ
Tháng 6: ເດືອນ 6 Đươn hốc
Tháng 7: ເດືອນ 7 Đươn chết
Tháng 8: ເດືອນ 8 Đươn pẹt
Tháng 9: ເດືອນ 9 Đươn kậu
Tháng 10: ເດືອນ 10 Đươn síp
Tháng 11: ເດືອນ 11 Đươn síp ết
Tháng 12: ເດືອນ 12 Đươn síp soỏng

ไม่มีความคิดเห็น:

แสดงความคิดเห็น

ບົດຄວາມທີ່ໄດ້ຮັບຄວາມສົນໃຈ